| Nội dung | Xi măng pooc lăng   bền sun phát | 
        
            | Type II | Type V | 
        
            | 1. Hàm lượng silic oxit (SiO2), %, không nhỏ hơn | 20,0 | - | 
        
            | 2. Hàm lượng nhôm oxit (Al2O3), %, không lớn hơn | 6,0 | - | 
        
            | 3. Hàm lượng sắt oxit (Fe2O3), %, không lớn hơn | 6,0 | - | 
        
            | 4.   Hàm lượng manhê ôxit (MgO), %, không lớn hơn | 6,0 | 6,0 | 
        
            | 5. Hàm lượng   anhydrit sunfuric (SO3),%, không lớn hơn | 3,0 | 2,3 | 
        
            | 6. Hàm lượng mất khi   nung (MKN),  %, không lớn hơn | 3,0 | 3,0 | 
        
            | 7. Cặn không tan   (CKT), %, không lớn hơn | 0,75 | 0,75 | 
        
            | 8. Hàm lượng kiềm quy đổi (Na2Oqđ) , %, không lớn hơn | 0,6 | 0,6 | 
        
            | 9. Hàm lượng   tricanxialuminat (C3A),%, không lớn hơn | 8,0 | 5,0 | 
        
            | 10.   Tổng tetracanxialumoferit và tricanxialuminat (C4AF + 2C3A),   % | - | ≤ 25 | 
        
            | 11. Độ mịn, bề mặt   riêng phương pháp blainer, cm2/g, không nhỏ hơn | 280 | 280 | 
        
            | 12. Độ nở autoclave,   %, không lớn hơn | 0,80 | 0,80 | 
        
            | 13. Cường độ, MPa,   không nhỏ hơn    - 3 ngày                                                             -   7 ngày                                                             -   28 ngày | 10,0 17,0 28,0 | 8,0 15,0 21,0 | 
        
            | 14. Thời gian đông   kết, theo Vicat, phút                         - Bắt đầu,  không nhỏ hơn                         - Kết thúc, không lớn hơn |   45 375 |   45 375 | 
        
            | 15. Độ nở sulphát ở   tuổi 14 ngày, %, không lớn hơn | - | 0,04 | 
        
            | 16. Hàm lượng khí   trong vữa, %, không lớn hơn | 12 | 12 |