Nội dung
|
Xi măng đa cấu tử bền sun phát
|
Xi măng đa tử ít tỏa nhiệt
|
Type MS
|
Type HS
|
Type US
|
Type MH
|
Type LH
|
Type UH
|
1. Hàm lượng manhê ôxit (MgO), %, không lớn hơn
|
6,0
|
6,0
|
6,0
|
6,0
|
6,0
|
6,0
|
2. Hàm lượng anhydrit sunfuric (SO3),%, không lớn hơn
|
3,0
|
3.5
|
3.5
|
3,0
|
3.5
|
3.5
|
3. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
4. Độ nở autoclave, %, không lớn hơn
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
5. Cường độ, MPa, không nhỏ hơn
|
từ 30 đến 50
|
Từ 30 đến 40
|
6. Thời gian đông kết, theo Vicat, phút
|
|
|
|
|
|
|
- Bắt đầu, không nhỏ hơn
|
45
|
45
|
45
|
45
|
45
|
45
|
- Kết thúc, không lớn hơn
|
375
|
375
|
375
|
375
|
375
|
375
|
7. Độ nở trong môi trường sun phát ở tuổi, %, không lớn hơn
- 6 tháng
- 12 tháng
- 18 tháng
|
0,1
-
-
|
0,05
0,1
-
|
-
0,05
0,1
|
-
-
-
|
-
-
-
|
-
-
-
|
8. Nhiệt thủy hóa, J/g, (Kcal/kg), không lớn hơn - 7 ngày
- 28 ngày
|
-
-
|
-
-
|
-
-
|
290 (70)
330 (80)
|
250 (60)
290 (70)
|
210 (50)
250 (60)
|